Tin tức

Bồn inox loại nào tốt? So sánh inox 304 và 316 chi tiết nhất

19 lượt xem
BN
bonnuoc.com
BỒN NƯỚC CHÍNH HÃNG · GIÁ GỐC
HƯỚNG DẪN CHUYÊN GIA Chọn đúng inox 304 / 316 – tránh gỉ sét & hư bồn sớm

Bồn inox loại nào tốt? So sánh inox 304 & 316 cho từng vùng nước

Chọn sai chất liệu bồn nước không chỉ khiến bạn tốn tiền sửa chữa, mà còn có thể ảnh hưởng đến chất lượng nước sinh hoạt hằng ngày.

Hiểu rõ sự khác biệt giữa inox 304 và 316 – không chỉ ở giá mà ở khả năng chống ăn mòn vượt trội của 316 trong môi trường có muối.

Nắm 4 tiêu chí chọn bồn inox tốt: chất liệu, chứng nhận, kết cấu – độ dày, bảo hành & độ tin cậy.

Biết nên chọn loại nào cho: nhà phố nội địa, vùng ven biển, nhà trọ, nhà xưởng, khu công nghiệp.

Xem bảng so sánh 304 vs 316 Nhờ bonnuoc.com tư vấn loại phù hợp
Hoặc gọi 0903 737 277 để được kỹ thuật “bắt bệnh” nguồn nước & gợi ý bồn phù hợp.

4 tiêu chí then chốt để đánh giá bồn inox tốt

Đừng chỉ nhìn vào dung tích & giá. Một chiếc bồn tốt phải đạt chuẩn cả về vật liệu, kết cấu lẫn nguồn gốc & điều kiện bảo hành.

  • 1. Chất liệu inox & khả năng chống ăn mòn
    Ưu tiên inox SUS304 nếu bạn ở khu vực đô thị với nước trung tính. Inox SUS316 chứa ~2% Molybdenum là lựa chọn bắt buộc tại vùng ven biển hoặc khu công nghiệp vì chống được ăn mòn muối và hóa chất tốt hơn.
  • 2. Chứng nhận vệ sinh & an toàn
    Kiểm tra bồn có dấu chứng nhận QCVN 12-3:2011/BYT (kim loại tiếp xúc thực phẩm) và TCVN 5834:1994 (bồn inox không gỉ). ISO 9001:2015 cho thấy quy trình sản xuất ổn định, chất lượng đồng đều.
  • 3. Kết cấu & độ dày vật liệu
    Bồn tốt thường dày 0,4–0,8 mm (dân dụng), thân đa gân giúp phân tán áp lực đều. Mối hàn TIG/hàn cao tần phải mịn, không cháy đen và đã qua xử lý passivation để phục hồi lớp chống gỉ tự nhiên.
  • 4. Bảo hành & độ tin cậy
    Bảo hành 10–15 năm phản ánh niềm tin của nhà sản xuất. Lưu ý: nếu dùng bồn SUS304 tại vùng có nước mặn/nhiễm phèn, bảo hành có thể bị vô hiệu.
Lời khuyên: Hãy chọn bồn có khắc nổi logo và mã inox trực tiếp trên thân, không chỉ dán decal – vừa chống hàng giả, vừa dễ xử lý khi cần bảo hành.

Inox 304 vs 316 – khác nhau ở đâu?

Inox 316 là phiên bản “chịu muối & chịu hóa chất” của inox 304 nhờ thêm 2–3% molypden – yếu tố quyết định khả năng chống rỗ và nứt do ăn mòn.

Inox 316 khác inox 304 chủ yếu nhờ thành phần Molybdenum, giúp chống ăn mòn trong môi trường chứa muối và axit hiệu quả hơn.

Inox 304 phù hợp với môi trường trong nhà hoặc ít ăn mòn; inox 316 lại lý tưởng cho khu vực ven biển, nhà máy hóa chất và công trình yêu cầu độ bền cao. Khả năng chống rỗ bề mặt & nứt do căng thẳng tốt hơn giúp bảo vệ an toàn cho nước và thực phẩm lưu trữ.

Dù giá cao hơn khoảng 25–40%, inox 316 cho tuổi thọ vượt trội trong điều kiện khắc nghiệt, giảm rủi ro hỏng hóc và chi phí thay thế.

Để xác định chính xác loại inox, hãy yêu cầu chứng chỉ MTC, dùng máy XRF/PMI hoặc test nhanh bằng dung dịch phát hiện molypden – tránh mua nhầm inox 201 đội lốt 304/316.

Lời khuyên: Nếu nhà bạn gần biển hoặc kinh doanh thực phẩm, hãy đầu tư inox 316 ngay từ đầu để tránh rò rỉ, gỉ sét và tốn kém về sau.

Bồn inox 304 & 316 – loại nào tốt hơn cho từng vùng?

Bồn inox loại nào tốt phụ thuộc chủ yếu vào môi trường sử dụng: inox 304 phù hợp khu vực nội địa, inox 316 gần như bắt buộc ở vùng biển hoặc công nghiệp nặng.

Tiêu chí Inox 304 Tiêu chuẩn Inox 316 Chống ăn mòn cao
Khả năng chống ăn mòn Trung bình – dễ bị rỗ bề mặt trong môi trường muối/clorua nếu không bảo dưỡng. Xuất sắc – chịu được nước mặn, axit, hơi hóa chất và ion clorua trong thời gian dài.
Tuổi thọ (gần biển) Khoảng 3–5 năm, có thể rỉ sét nhanh nếu đặt ngoài trời và không vệ sinh định kỳ. Khoảng 40–50+ năm trong điều kiện khắc nghiệt nếu lắp đặt & bảo trì đúng chuẩn.
Tuổi thọ (nội địa) 20–30+ năm trong môi trường nước đô thị trung tính. Trên 50 năm – nhưng thường không cần thiết nếu không có yếu tố ăn mòn đặc biệt.
Chi phí Hiệu quả – rẻ hơn ~30–40%, phù hợp ngân sách hộ gia đình nội thành. Cao hơn, nhưng tiết kiệm chi phí thay thế dài hạn ở vùng biển/công nghiệp.
Ứng dụng lý tưởng Nhà phố, vùng nội địa, khu vực khô ráo trong nhà hoặc có mái che. Cách biển dưới 10–15 km, đảo, nhà máy hóa chất, bệnh viện, công trình yêu cầu độ bền cao.

Lưu ý: Hãy kiểm tra tem mác “SUS 316” hoặc dùng bộ test Moly. Đừng chỉ dựa vào nam châm – cả 304 và 316 đều gần như không từ tính.

Top thương hiệu bồn inox đáng cân nhắc

Những thương hiệu đã quen thuộc với thị trường, có chứng nhận rõ ràng, bảo hành minh bạch và hệ thống đại lý rộng.

⭐ Thương hiệu lâu năm

Tân Á Đại Thành

Sử dụng inox SUS304 cao cấp, chống rỉ, chống oxy hóa tốt. Dải dung tích từ <500L đến hàng ngàn lít – bồn đứng, bồn ngang cho hộ gia đình tới nhà cao tầng.

Nhiều mẫu có bảo hành dài, quy trình rõ ràng giúp khách hàng yên tâm khi dùng lâu dài.

Phù hợp: Gia đình, nhà riêng, chung cư – ưu tiên thương hiệu lớn, dễ tìm đại lý chính hãng.

🔐 Chống hàng giả tốt

Sơn Hà

Dùng inox SUS304, công nghệ sản xuất hiện đại. Điểm mạnh là vỏ bồn dập nổi logo giúp phân biệt hàng chính hãng, giảm rủi ro mua nhầm.

Sơn Hà cũng xuất khẩu sang nhiều thị trường, cho thấy chất lượng và kiểm định nghiêm ngặt.

Phù hợp: Người ưu tiên an toàn, muốn dễ phân biệt thật–giả, sử dụng lâu dài.

💰 Cân bằng giá & chất lượng

Toàn Mỹ

Dùng thép SUS304 loại 8Ni, 18Cr – đạt chuẩn dùng cho nước sinh hoạt. Thân bồn dập sóng lục giác giảm rung lắc khi gió lớn, phù hợp nhà tầng, mái cao.

Được đánh giá cao ở phân khúc “giá vừa – chất lượng ổn”, phù hợp khách cần bồn bền mà vẫn tối ưu chi phí.

Phù hợp: Khách có ngân sách trung bình, muốn bồn inox tốt, bền ổn và giá hợp lý.

Chọn bồn inox loại nào tốt cho từng trường hợp?

Dựa vào môi trường sử dụng, nguồn nước và vị trí lắp đặt – đừng chỉ nhìn bảng giá.

Với nước máy thành phố và vị trí lắp đặt trong nhà hoặc có mái che, inox 304 là lựa chọn tối ưu về chi phí và an toàn vệ sinh. Chỉ nên cân nhắc inox 316 nếu bồn đặt ngoài trời trên mái cao, dễ tiếp xúc muối, clo hoặc nước ngầm lợ.

Tại vùng ven biển hoặc nơi có gió mang hơi muối, inox 316 trở nên cần thiết để tránh gỉ sét, ăn mòn nhanh chóng. Với chủ nhà trọ, căn hộ chung cư, nếu dùng nước máy thành phố và đặt bồn nơi có mái che, inox 304 là đủ; nhưng nếu lắp ngoài trời ở cao ốc ven biển, 316 giúp giảm nguy cơ rò rỉ gây hư hại.

Trong môi trường công nghiệp nhẹ hoặc nhà xưởng, inox 304 phù hợp nếu không có hóa chất ăn mòn. Ở khu vực có hơi hóa chất, sương clo hay mối hàn dễ đọng muối, inox 316 sẽ bảo vệ bồn tốt hơn và giảm chi phí bảo trì dài hạn.

Tóm lại: chọn đúng giữa inox 304 và 316 không chỉ dựa vào giá, mà phải dựa vào môi trường, nguồn nước và mong muốn về độ bền lâu dài.

3 bước mua bồn inox chính hãng & đúng loại inox

Kết hợp kiểm tra vật liệu – mối hàn – nhà phân phối để đảm bảo bồn bạn mua là hàng chuẩn, đúng inox, đúng thương hiệu.

  1. 1. Kiểm tra chất liệu inox 304 vs 316 đúng cách
    Test Molybden (chuẩn nhất): nhỏ thuốc thử lên bề mặt – nếu dung dịch chuyển hồng/tím là inox 316, không đổi màu là inox 304.
    Test nam châm: inox thật hầu như không hút hoặc chỉ hút nhẹ tại góc uốn. Nếu nam châm hút mạnh ở mặt phẳng, có thể là inox 201 hoặc hàng giả.
    Dấu khắc laser: ưu tiên bồn có logo, mã inox, tiêu chuẩn quốc tế được khắc chìm – không chỉ dán decal.
  2. 2. Đánh giá chất lượng mối hàn
    Mối hàn phải mịn, đồng đều, có vảy cá nhẹ. Màu sáng bạc hoặc rơm nhạt, không loang xanh đen. Bên trong bồn, đáy & thành phải liền mạch, không khe hoặc lỗ khí để tránh tích tụ vi khuẩn.
  3. 3. Xác minh nguồn gốc & bảo hành
    Yêu cầu chứng chỉ TCVN 5834:1994 hoặc chứng nhận tương đương từ nhà phân phối. Kiểm tra danh sách đại lý ủy quyền trên website hãng, tránh nơi rao “chính hãng” giá rẻ bất thường. Đọc kỹ điều kiện bảo hành: inox 304 không dùng cho nước nhiễm mặn/phèn; phải lắp đúng kỹ thuật, báo lỗi trong 7–30 ngày nếu phát hiện rò rỉ.

FAQ về bồn inox 304 & 316

Một số câu hỏi khách bonnuoc.com hay hỏi trước khi chọn loại bồn & chất liệu.

1. Bồn inox 201 có an toàn cho nước uống không? +
Không. Inox 201 có hàm lượng niken thấp, độ chống ăn mòn kém hơn inox 304 và không đạt tiêu chuẩn thực phẩm. Trong môi trường ẩm, inox 201 dễ bị rỗ và có nguy cơ rò rỉ kim loại vào nước.
2. Vì sao inox 304 phổ biến nhưng không phù hợp ở vùng biển? +
Inox 304 chịu nước ngọt nội địa tốt nhưng không chịu được hơi muối và khí hậu ven biển. Ở khu vực cách biển tới 10 km, muối trong không khí làm tăng nguy cơ ăn mòn, khiến bồn nhanh xuống cấp nếu đặt ngoài trời.
3. Bồn inox 316 có thực sự cần thiết không? +
Có – nếu bạn ở vùng ven biển, đảo hoặc dùng nước có chứa clo/chất ăn mòn. Inox 316 có molypden, tăng khả năng chống ion clorua – yếu tố chính gây rỗ & nứt trong inox 304.
4. Làm sao phân biệt inox 304 và 316 thật? +
Có thể dùng máy đo PMI/XRF, test hóa học đặc biệt (kiểm tra molypden) hoặc bộ test nhanh Moly. Các phương pháp này giúp tránh mua nhầm inox 201 giả dạng 304/316.
5. Các yếu tố môi trường nào ảnh hưởng đến tuổi thọ bồn inox? +
Chất lượng nước, pH, nồng độ clo và nhiệt độ là các yếu tố chính. Nước pH thấp hoặc clo cao dễ gây rỗ inox. Dù inox không bị tia UV phá hủy như nhựa, ánh sáng vẫn gây rêu nếu không đậy kín nắp bồn.
Cần người “bắt bệnh” nguồn nước & tư vấn loại inox?

Đội ngũ kỹ thuật của TOÀN PHÁT – bonnuoc.com hỗ trợ bạn chọn đúng bồn inox 304/316, đúng dung tích & vị trí lắp đặt, kèm báo giá minh bạch và giao hàng tận nơi.

Thời gian làm việc: Thứ 2 – Chủ Nhật (7h30 – 18h). Hỗ trợ mua hàng ngoài giờ: 0909 913 212.
Quý khách vui lòng để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ ngay!

Hệ thống cửa hàng

Chi nhánh 01
Add: 639 Nguyễn Thị Thử, Hóc Môn
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 2
Add: Lý Thường Kiệt, P7, Quận Tân Bình
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 3
Add: Nghĩa Đô , Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 4
Add: P.Hiệp Bình chánh, TP Thủ Đức
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 5
Add: TP.Thủ Dầu Một, T.Bình Dương
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 6
Add: H.Bàu Bàng, T.Bình Dương
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 7
Add: X.Thanh Phú, T.Bình Phước
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 8
Add: TP.Đồng Xoài, T.Bình Phước
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 9
Add: TP. Biên Hòa, T.Đồng Nai
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 10
Add: TP.Long Khánh, T.Đồng Nai
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 11
Add: H.Long Thành, T.Đồng Nai
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 12
Add: TP.Bảo Lộc, T.Lâm Đồng
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 13
Add: TP.Đà Lạt, T.Lâm Đồng
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 14
Add: H.Tân Biên, T.Tây Ninh
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 15
Add: H.Hòa Thành, T.Tây Ninh
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 16
Add: H.Châu Thành, T.Tiền Giang
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 17
Add: H.Cai Lậy, T.Tiền Giang
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 18
Add: H.Châu Thành, T.Trà Vinh
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 19
Add: Phó Cơ Điều, T.Vĩnh Long
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 20
Add: TP. Sóc Trăng, T.Sóc Trăng
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 21
Add: TT.Dương Đông , T.Kiên Giang
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 22
Add: TP.Rạch Giá, T.Kiên Giang
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 23
Add: TP.Vị Thanh, T.Hậu Giang
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 24
Add: H.Cao Lãnh, T.Đồng Tháp
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 25
Add: H.Tam Nông, T.Đồng Tháp
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 26
Add: TX.Gia Nghĩa, T.Đắk Nông
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 27
Add: TT.Eakar, T.Đắk Lắk
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 28
Add: TP.Buôn Ma Thuột, T.Đắk Lắk
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 29
Add: H.Cái Nước, T.Cà Mau
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 30
Add: Vành Đai 1, P.9, TP.Cà Mau
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 31
Add: Q.Ô Môn, TP.Cần Thơ
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 32
Add: Q.Cái Răng, TP.Cần Thơ
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 33
Add: H.Châu Thành, T.Bến Tre
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 34
Add: TP.Phan Thiết, T.Bình Thuận
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 35
Add: H.Hàm Tân, T.Bình Thuận
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 36
Add: TP.Phan Rang, Ninh Thuận
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 37
Add: TT.Chư Sê, T.Gia Lai
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 38
Add: TP.Pleiku, T.Gia Lai
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 39
Add: TP.Nha Trang, T.Khánh Hòa
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 40
Add: P.Kim Dinh, T.Bà Rịa Vũng Tàu
Hotline: 0907 644 557
Chi nhánh 41
Add: Đường 28/8, P.8,TP.Bạc Liêu
Hotline: 0907 644557
Chi nhánh 42
Add: KCN Đức Hòa III, Đức Hòa,Long An
Hotline: 0907 644557
Chi nhánh 43
Add: Tân Mỹ , TP Bắc Giang, Bắc Giang
Hotline: 0903 737277
Chi nhánh 44
Add: Trần Phú, Tp Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
Hotline: 0903 737277
Chi nhánh 45
Add: Quận Lê Chân, TP Hải Phòng, Hải Phòng
Hotline: 0903 737277
Chi nhánh 46
Add: Minh Châu, Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên
Hotline: 0903 737277
Chi nhánh 47
Add: Tân Phong, TP Lai Châu, Lai Châu
Hotline: 0903 737277
Chi nhánh 48
Add: Hoà Vượng, TP Nam Định, Nam Định
Hotline: 0903 737277
Chi nhánh 49
Add: Phường Nam Thành, Ninh Bình
Hotline: 0903 737277
Chi nhánh 50
Add: Giang Tiên, Phú Lương, Tỉnh Thái Nguyên
Hotline: 0903 737277
Chi nhánh 51
Add: Vân Phú, TP Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
Hotline: 0903 737277
Chi nhánh 52
Add: Lê Duẩn, TP Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị
Hotline: 0903 737277
Chi nhánh 53
Add: Chiềng Sinh,TP Sơn La,Tỉnh Sơn La
Hotline: 0903 737277
Chi nhánh 54
Add: Mỹ Khuê, Q.Ngũ Hành Sơn, TP.Đà Nẵng
Hotline: 0903 737277
Chi nhánh 55
Add: Nghi Phú, TP Vinh - Nghệ An
Hotline: 0903 737277